Khangthinh.vn

0
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng!
0
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng!

So sánh SUZUKI GSX-R1000 vs GSX-S1000

SUZUKI GSX-R1000 vs GSX-S1000 đều là 2 con khủng long nhà Suzuki. Vậy GSX-R1000 và GSX-S1000 ai mới thực là quái vật, cùng KhangThinh giải đáp vấn đề này ở bài viết dưới đây nhé.

SUZUKI GSX-R1000 và GSX-S1000 đều là hai mẫu xe thể thao nổi tiếng của nhà SUZUKI. Là 2 mẫu xe đường phố đậm chất thể thao, linh hoạt khi điều khiển. Cùng KHANGTHINH so sánh 2 siêu xe SUZUKI GSX-R1000 và GSX-S1000 trên cơ sở giá cả, quãng đường đi được, tính năng, màu sắc và các thông số kỹ thuật khác của chúng.

GSX-R1000

GSX-S1000 

 

Cùng KHANG THINH so sánh chi tiết SUZUKI GSX-R1000 và GSX-S1000 

ĐIỂM NỔI BẬT CHÍNH

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000 

Công suất tối đa

202 PS @ 13200 vòng / phút

206,6 PS @ 13500 vòng / phút

Loại hình

Sport

Sport

Loại động cơ

Động cơ 4 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, DOHC

Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 kỳ làm mát bằng nước / dầu, bốn van titan trên mỗi xi-lanh, BMW ShiftCam

Sự chuyển dịch

999,8 cc

999 cc

Giá

450 triệu

426 triệu

Màu sắc

   

Momen xoắn cực đại

117,6 Nm @ 10800 vòng / phút

113 Nm @ 11000 vòng / phút

Số lượng xi lanh

4

4

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng

-

Van trên mỗi xi lanh

-

4

Cung cấp nhiên liệu

Phun nhiên liệu

Tiêm điện tử

Ly hợp

Hệ thống hỗ trợ ly hợp Suzuki (S-CAS)

Ly hợp đa khớp trong bể dầu, ly hợp chống nhảy, có tự gia cố

Bộ đánh lửa

Đánh lửa điện tử

-

Hộp bánh răng

6 tốc độ

6 tốc độ

Tỷ lệ nén

13,2: 1

13,3: 1

Loại khí thải

bs6

bs6

Bảng điều khiển dụng cụ

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Kết nối Bluetooth

-

Bluetooth

Đồng hồ tốc độ

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Tachometer

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Đồng hồ đo chân máy

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Đồng hồ đo vận tốc

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Các tính năng bổ sung của biến thể

-

Kiểm soát khởi hành ngang dốc, ABS Pro, Hỗ trợ sang số Pro, Trợ lý sang số Pro, Đa điều khiển, Màn hình phẳng thông tin, Cảm biến đổ đèo, Máy tính trên xe, Một chìa khóa cho tất cả các ổ khóa, Bộ hành khách

Loại ghế

Tách ra

Duy nhất



SUZUKI GSX-R1000 và GSX-S1000 

KÍCH THƯỚC VÀ CÔNG SUẤT

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Bề rộng

710 mm

848 mm

Chiều dài

2075 mm

2073 mm

Chiều cao

1150 mm

1151 mm

Lượng nhiên liệu

16 L

16,5 L

Dự trữ nhiên liệu

-

4 L

Chiều cao yên

825 mm

824 mm

Giải phóng mặt bằng (Ground Clearance)

-

140mm

Chiều dài cơ sở

1410 mm

1441 mm

Trọng lượng khô (Dry Weight)

-

175 kg

Kiềm chế trọng lượng (Kerb Weight)

203 Kg

197 kg

Tổng khối lượng (Total Weight)

-

407 kg

Tải trọng (Load Carrying Capacity)

-

210 kg

 

SUZUKI GSX-R1000 và GSX-S1000 

 

ĐIỆN TỬ (Electricals)

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Đèn pha (Headlight)

LED

LED

Đèn sau xe(Tail Light)

LED

LED

Bật đèn báo hiệu(Turn Signal Lamp)

LED

LED

Đèn pha máy chiếu(Projector Headlights)

-

 

Đèn hậu LED

   

Chỉ báo nhiên liệu thấp

   

Máy phát điện

-

450W




LỐP VÀ PHANH (Tyres and Brakes)

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Đường kính phanh trước (Front Brake Diameter)

320 mm

320 mm

Đường kính phanh sau (Rear Brake Diameter)

220 mm

220 mm



Màn biểu diễn (Performance)

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Tốc độ tối đa (Top Speed)

-

299km/h



Motor & Pin

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Dung lượng pin

 

12V / 8Ah



Nền tảng (Underpinnings)

SUZUKI GSX-R1000

SUZUKI GSX-S1000

Khung (Frame)

Khung chu vi nhôm kép

Khung kiểu cầu, nhôm đúc, động cơ chịu lực

=> Kết luận: SUZUKI GSX-R1000 và SUZUKI GSX-S1000 đều được trang bị nhưng công nghệ tiên tiến nhất. Cả 2 chiếc xe có sức mạnh và công nghệ như nhau và đều là 2 chiếc xe motor phân khối lớn được yêu thích với dân chơi xe.

Trên đây là bảng so sánh chi tiết của SUZUKI GSX-R1000 và SUZUKI GSX-S1000 giúp các Biker hiểu rõ hơn về 2 loại xe phân khối lớn của SUZUKI.

 Để hiểu hơn về nhà SUZUKI bạn có thể xem tại đây: https://khangthinh.vn/

        

.