SUZUKI SATRIA F150
- ĐEN - TRẮNG
- XANH - BẠC - ĐEN
- ĐEN - ĐỎ
Ưu đãi khi mua xe Suzuki GSX R150 tại Showroom Khang Thịnh.
⭐️ Luôn có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn khi mua xe máy và phụ tùng Suzuki tại Showroom Khang Thịnh.
⭐️ Ưu đãi trả góp lãi suất thấp tới 0%.
⭐️ Về sản phẩm: Sản phẩm chính hãng Suzuki Việt Nam, cam kết hàng y hình 100%.
⭐️ Về dịch vụ: Shop sẽ trả lời hết những thắc mắc xoay quanh sản phẩm cho bạn.
Hotline: 02422 119 119.
Zalo: zalo.me/2379871810068224455
Fanpage: Facebook.com/SuzukiKhangThinh
Shopee: shopee.vn/khangthinh284
Lazada: lazada.vn/shop/suzuki-khangthinh
Chi tiết sản phẩm
SUZUKI SATRIA F150 – NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG
Suzuki Satria F150 là một chiếc mô tô theo phong cách underbone. Điểm nổi bật của nó đến từ tính linh hoạt để sử dụng trong thành phố. Satria F150 vẫn có một sức mạnh rất mạnh mẽ với động cơ 150cc, 1 xilanh được cung cấp hệ thống DOHC 4 van, phun nhiên liệu cho công suất 18,5 mã lực với 10000 vòng / phút và mô men xoắn 13,8Nm 8500 vòng/ phút. Suzuki Satria F150 được cho là một lựa chọn phù cho các bạn trẻ đam mê tốc tộ và yêu thích sự gòn gàng.
Các tính năng của xe bao gồm đèn pha dạng LED, màn hình hiển thị kỹ thuật số với 3 màu là Đen – trắng đen và đỏ sẫm đen.
Hình ảnh
Suzuki Satria F150 có hệ thống phun xăng F1, DOHC, làm mát bằng nước đi kèm với hộp số 6 cấp, đây là mẫu xe đầu tiên đi kèm hệ thống phun xăng FI. Về hình thức Satria F150 có cảm giác tròn trịa và gọn gàng hơn. Đèn pha cũng được nâng cấp toàn bằng bóng LED. Xe có chiều dài 1960mm rộng 675mm và cao 908mm, chiều cao yên là 765 phù hợp có cả nam và nữ, chiều cao gầm 150mm và trọng lượng tương đối nhẹ nhàng chỉ với 109kg
Để có trải nghiệm thực tế nhất mời bạn đến với showroom Khang Thịnh tại đại chỉ…
Khang Thịnh chúc bạn an toàn trên mọi nẻo đường.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||
Chiều dài tổng thể |
mm |
1,960 |
Chiều rộng tổng thể |
mm |
675 |
Chiều cao tổng thể |
mm |
980 |
Độ cao yên |
mm |
764 |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất |
mm |
150 |
Trọng lượng khô |
Kg |
110 |
ĐỘNG CƠ |
|
Loại động cơ |
4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống valve |
DOHC, 4-van |
Bố trí xy-lanh |
Xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh |
147.3 cm3 |
Công suất cực đại |
13.6 kW / 10,000 vòng / phút |
Mô-men cực đại |
13.8 Nm / 8,500 vòng / phút |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
2.51l/100km |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
Hệ thống khởi động |
Đề / đạp |
Hộp số |
6 số |
KHUNG SƯỜN |
|
Loại khung sườn |
Underbone |
Cụm đồng hồ hiển thị |
Kỹ thuật số |
Hệ thống đèn trước |
LED |
Dung tích bình xăng |
4 Lít |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO III |
Ổ khóa |
Thiết kế mới (1 ấn) |
Hộc chứa đồ |
Có trang bị |