Hôm nay KHANGTHINH sẽ mang đến cho bạn so sánh SUZUKI GIXXER 150 vs SUZUKI GIXXER SF 150.
Giá thị trường ở Việt Nam của Suzuki Gixxer 150 là 71.990.000 VNĐ và Suzuki Gixxer SF 150 là 55.400.000 VNĐ. Suzuki Gixxer 150 có 3 màu và 1 biến thể và Suzuki Gixxer SF 150 có 3 màu và 1 biến thể. Ngoài giá cả, bạn cũng có thể tìm thấy so sánh của những chiếc xe đạp này dựa trên dịch chuyển, quãng đường đi được, hiệu suất và nhiều thông số khác. So sánh giữa hai mẫu xe này đã được thực hiện để giúp người dùng đưa ra quyết định mua chính xác giữa Suzuki Gixxer 150 và Suzuki Gixxer SF 150.
Tổng quan về Suzuki Gixxer 150 và Suzuki Gixxer SF 150.
Thông số kỹ thuật
Sức mạnh & Hiệu suất |
Suzuki Gixxer 150 |
Suzuki Gixxer SF 150 |
Loại nhiên liệu |
Xăng dầu |
Xăng dầu |
Công suất tối đa |
13,41 bhp @ 8.000 vòng / phút |
13,4 bhp @ 8.000 vòng / phút |
Momen xoắn cực đại |
13,8 Nm @ 6.000 vòng / phút |
13,8 Nm @ 6.000 vòng / phút |
Chuyển vị (cc) |
155 |
155 |
Xi lanh |
1 |
1 |
Bore - Đường kính (mm) |
56 |
56 |
Stroke - Hành trình (mm) |
62,9 |
62,9 |
Van trên mỗi xi lanh |
2 |
2 |
Tỷ lệ nén |
9,8: 1 |
9,8: 1 |
Đánh lửa |
CDI kỹ thuật số |
CDI kỹ thuật số |
Bugi (Mỗi xi lanh) |
1 |
1 |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng không khí |
Làm mát bằng không khí |
Quá trình lây truyền (Transmission) |
Hướng dẫn sử dụng 5 tốc độ |
Hướng dẫn sử dụng 5 tốc độ |
Kiểu truyền tải (Transmission Type) |
Truyền động xích |
Truyền động xích |
Mô hình chuyển đổi bánh răng |
1 Xuống 4 Lên |
1 Xuống 4 Lên |
Ly hợp |
Nhiều tấm ướt |
Multiplate ướt |
Hệ thống phân phối nhiên liệu |
Phun nhiên liệu |
Phun nhiên liệu |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
12 |
12 |
Dung tích nhiên liệu dự trữ (lít) |
2,4 |
2,4 |
Phạm vi cưỡi - Riding Range (Km) |
540 |
540 |
Tốc độ tối đa (Kmph) |
115 |
125 |
Phanh, bánh xe & hệ thống treo |
Suzuki Gixxer 150 |
Suzuki Gixxer SF 150 |
Hệ thống phanh |
ABS kênh đơn |
ABS kênh đơn |
Loại phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Kích thước phanh trước (mm) |
266 |
266 |
Phanh sau loại |
Đĩa |
Đĩa |
Kích thước phanh sau (mm) |
240 |
240 |
Loại thước cặp |
Piston kép |
Piston kép |
Loại bánh xe |
Hợp kim |
Hợp kim |
Kích thước bánh trước (inch) |
17 |
17 |
Kích thước bánh sau (inch) |
17 |
17 |
Kích thước lốp trước |
100/80 - 17 |
100/80 - 17 |
Kích thước lốp sau |
140/60 - R17 |
140/60 - R17 |
Loại lốp |
Không săm |
Không săm |
Lốp hướng tâm |
có | có |
Áp suất lốp trước |
29 |
29 |
Áp suất lốp sau |
33 |
33 |
Bảo hành của nhà sản xuất |
||
Bảo hành tiêu chuẩn (Năm) |
2 |
2 |
Bảo hành tiêu chuẩn (Kilômét) |
30000 Kilômét |
30000 Kilômét |
Tính năng & Đặc điểm |
Suzuki Gixxer 150 |
Suzuki Gixxer SF 150 |
Đồng hồ đo vận tốc |
Kỹ thuật số |
Kỹ thuật số |
DRLs (Đèn chạy ban ngày) |
Không | Không |
Kết nối ứng dụng di động |
Không | Không |
Định vị toàn cầu |
Không | Không |
Cổng sạc USB |
Không | Không |
Hộp đựng đồ phía trước |
Không | Không |
Chỗ để đồ dưới ghế |
Không | Không |
AHO (Bật đèn pha tự động |
Có | Có |
Đồng hồ tốc độ |
Kỹ thuật số |
Kỹ thuật số |
Nhiên liệu Guage |
Có | Có |
Máy đo tốc độ |
Kỹ thuật số |
Kỹ thuật số |
Báo động đứng |
Không | Không |
Ghế có bậc |
Có | Có |
Số lượng ba chân kế |
1 |
2 |
Loại đồng hồ đo |
Kỹ thuật số |
Kỹ thuật số |
Chỉ báo nhiên liệu thấp |
Có | Có |
Chỉ báo dầu thấp |
Có | Có |
Chỉ báo pin thấp |
Không | Không |
Pillion tựa lưng |
Không | Không |
Pillion Grabrail |
Có | Có |
Ghế Pillion |
Có | Có |
Pillion để chân |
Có | |
Guage nhiên liệu kỹ thuật số |
Có | Có |
Loại bắt đầu |
Khởi động điện |
Khởi động điện |
Shift Light |
Có | Có |
Killswitch |
Có | Có |
Cái đồng hồ |
Có | Có |
Ắc quy |
Bảo trì miễn phí 12V, 3Ah |
Bảo trì miễn phí 12V, 3Ah |
Loại đèn pha |
Đèn đầu LED |
Đèn đầu LED |
Phanh / Đèn hậu |
Đèn hậu LED |
LED Tail Lamp |
Đèn báo xin đường |
Có | Có |
Vượt qua ánh sáng |
Có | Có |
Tính năng bổ sung |
Thiết bị kỹ thuật số |
Thiết bị kỹ thuật số |
Màu sắc
Suzuki Gixxer 150 Suzuki Gixxer SF 150
Đánh giá tích cực và cần cải thiện của Suzuki Gixxer 150 và Suzuki Gixxer SF 150.
Tích cực |
|
|
Cần cải thiện |
|
|
Trên đây là so sánh SUZUKI GIXXER 150 vs SUZUKI GIXXER SF 150.
Chúc các Biker tìm được chiến mã của bản thân.
Xem chi tiết các dòng xe của SUZUKI tại đây: https://khangthinh.vn/
Bài viết liên quan
Bài viết xem nhiều
Suzuki Việt Nam đã chính thức “xuất quân” sản phẩm mới Satria F150 được nhập khẩu khẩu trực tiếp từ Indonesia.
Đánh giá chiếc xe huyền thoại Satria/Raider của nhà Suzuki qua các đời.
Những điều cần lưu ý khi mua Suzuki Impulse cũ ? Suzuki Impule có hao xăng hay không