0

Hiện chưa có sản phẩm

Tổng tiền:

BẢNG GIÁ CÁC DÒNG Ô TÔ SAMCO TẠI VIỆT NAM NĂM 2022

 

Đơn vị: VNĐ/Xe

TT

NHÃN HIỆU

KÝ HIỆU

LOẠI XE

GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT
(Đã bao gồm VAT)

XE KHÁCH GIƯỜNG NẰM

1

SAMCO PRIMAS LIMOUSINE H.34B 

PRIMAS SH.34 KFA1

Xe ô tô khách (Có giường nằm) 36 chỗ (34 giường nằm + 01 ghế phụ + 01 ghế tài xế), máy ISUZU 15.681 cm3 (diesel)

3.690.000.000

XE KHÁCH LỚN

2

SAMCO WENDA LD.47 NEW 

WENDA LD KSD4

Xe ô tô khách 47 chỗ ngồi, máy DOOSAN 7.640 cm3 (diesel)

2.920.000.000

XE KHÁCH TRUNG BÌNH

3

SAMCO ALLERGO SI 29 

ALLERGO SI KGP3

Xe ô tô khách 29 chỗ ngồi, máy ISUZU 2.999 cm3 (diesel)

1.550.000.000

4

SAMCO NEW FELIX 29 CHỖ

FELIX CI KGQE

Xe ô tô khách 29 chỗ ngồi, máy ISUZU 5.193 cm3 (diesel)

1.750.000.000

5

SAMCO NEW FELIX CI 34 CHỖ

FELIX CI KGQF

Xe ô tô khách 34 chỗ ngồi, máy ISUZU 5.193 cm3 (diesel)

1.770.000.000

6

SAMCO GROWIN LI 29 CHỖ

GROWIN LI.29 KGR1

Xe ô tô khách 29 chỗ ngồi, máy ISUZU 5.193 cm3 (diesel) – Bầu hơi, máy sau

2.195.000.000

7

SAMCO GROWIN LI 34 CHỖ

GROWIN LI.34 KGR2

Xe ô tô khách 34 chỗ ngồi, máy ISUZU 5.193 cm3 (diesel) – Bầu hơi, máy sau

2.200.000.000

XE BUÝT TRUYỀN THỐNG – NHIÊN LIỆU DIESEL E4

8

SAMCO CITY I.40 - DIESEL

 

CITY I40 BGP1E4

Xe ô tô khách (thành phố) 40 chỗ (21 chỗ ngồi + 19 chỗ đứng), máy ISUZU 2.999 cm3 (diesel)

1.520.000.000

9

SAMCO CITY I.51 - DIESEL

 

CITY BGQ1E4

Xe ô tô khách (thành phố) 51 chỗ (26 chỗ ngồi + 25 chỗ đứng), máy ISUZU 5.193 cm3 (diesel) – Ghế xe buýt thông thường

1.720.000.000

10

SAMCO CITY D.60

 

CITY D60 BSD2

Xe ô tô khách (thành phố) 60 chỗ (27 chỗ ngồi + 33 chỗ đứng), máy DOOSAN 5.890 cm3 (diesel)

2.230.000.00

XE BUÝT SẠCH – NHIÊN LIỆU CNG

11

SAMCO CITY I51 - CNG

 

CITY HI-CLASS I.51 BSC2

Xe ô tô khách (thành phố) 51 chỗ (18 chỗ ngồi + 33 chỗ đứng), máy ISUZU 5.193 cm3 (CNG)

Liên hệ

12

SAMCO CITY H76 - CNG

 

CITY HI-CLASS H.76 BFC2

Xe ô tô khách (thành phố) 76 chỗ (26 chỗ ngồi + 50 chỗ đứng), máy HYUNDAI 11.149 cm3 (CNG)

Liên hệ

Ghi chú:

  1. Giá trên đã bao gồm 8% đến 10% VAT nhưng không bao gồm chi phí đăng ký trước bạ, lưu hành và các chi phí khác.
  2. Giá trên có thể thay đổi không báo trước, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.